Giá xe Toyota Corolla Cross 2022-2023
Ngày 5/8/2020, mẫu xe hoàn toàn mới Toyota Corolla Cross 2023 chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt Nam. Đây là mẫu ô tô phổ thông đầu tiên tại Việt Nam sử dụng động cơ Hybrid. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản cùng giá bán từ 720 - 918 triệu đồng.
Góp mặt tại phân khúc SUV cỡ trung, Corolla Cross 2023 tham gia cuộc chiến giành thị phần cùng loạt các tên tuổi như Hyundai Kona, Honda HR-V và Ford EcoSport. Toyota Corolla Cross hiện đang là một trong những mẫu xe ăn khách của Toyota Việt Nam và khá nổi bật trên thị trường với không ít lần góp mặt tại top 10 xe bán chạy hàng tháng.
Với 18.441 xe được khách hàng Việt lựa chọn trong năm 2021, Toyota Corolla Cross trở thành mẫu ô tô "ăn khách" thứ 4 toàn thị trường và là thành viên đóng góp lớn thứ 2 vào tổng doanh số chung của Toyota Việt Nam, sau Vios. Mẫu xe này cũng vinh dự nhận giải thưởng xe gầm cao cỡ nhỏ năm 2021 do báo điện tử Vnexpress tổ chức.
Chia sẻ về Toyota Corolla Cross, kỹ sư trưởng Daizo Kameyama phát biểu: "Chúng tôi muốn tạo ra một chiếc xe “cực kỳ thời trang”, “vô cùng rộng rãi” dựa trên ý tưởng về một “Mẫu SUV đô thị thời thượng”. Corolla Cross sẽ có mức giá hợp lý, phù hợp với nhiều khách hàng gia đình cũng như khách hàng cá nhân.
Nhằm tăng thêm sức mạnh cạnh tranh cũng như đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu người dùng, Toyota Việt Nam đã cập nhật bản nâng cấp của Corolla Cross ngay đầu năm 2023 với việc bổ sung thêm một số tiện nghi hiện đại.
Giá xe Toyota Corolla Cross 2023 bao nhiêu?
Giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất như sau:
GIÁ XE TOYOTA COROLLA CROSS 2023 MỚI NHẤT | ||
Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Corolla Cross 1.8HV | Trắng ngọc trai | 963 |
Các màu khác | 955 | |
Toyota Corolla Cross 1.8V | Trắng ngọc trai | 868 |
Các màu khác | 860 | |
Toyota Corolla Cross 1.8G | Trắng ngọc trai | 763 |
Các màu khác | 755 |
Giá xe Toyota Corolla Cross và các đối thủ cạnh tranh
-
Toyota Corolla Cross giá từ 755.000.000 VNĐ
-
Kia Seltos giá từ 649.000.000 VNĐ
-
Mazda CX-30 giá từ 849.000.000 VNĐ
-
Hyundai Creta giá từ 640.000.000 VNĐ
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2023
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Cross sẽ giống các mẫu xe mở bán tại thị trường Việt Nam khi tính gộp thêm các khoản phí khác như: phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 963.000.000 | 963.000.000 | 963.000.000 | 963.000.000 | 963.000.000 |
Phí trước bạ | 115.560.000 | 96.300.000 | 115.560.000 | 105.930.000 | 96.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.100.897.000 | 1.081.637.000 | 1.081.897.000 | 1.072.267.000 | 1.062.637.000 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (Màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 955.000.000 | 955.000.000 | 955.000.000 | 955.000.000 | 955.000.000 |
Phí trước bạ | 114.600.000 | 95.500.000 | 114.600.000 | 105.050.000 | 95.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.091.937.000 | 1.072.837.000 | 1.072.937.000 | 1.063.387.000 | 1.053.837.000 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 868.000.000 | 868.000.000 | 868.000.000 | 868.000.000 | 868.000.000 |
Phí trước bạ | 104.160.000 | 86.800.000 | 104.160.000 | 95.480.000 | 86.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 994.497.000 | 977.137.000 | 975.497.000 | 966.817.000 | 958.137.000 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V (Màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 860.000.000 | 860.000.000 | 860.000.000 | 860.000.000 | 860.000.000 |
Phí trước bạ | 103.200.000 | 86.000.000 | 103.200.000 | 94.600.000 | 86.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 985.537.000 | 968.337.000 | 966.537.000 | 957.937.000 | 949.337.000 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 763.000.000 | 763.000.000 | 763.000.000 | 763.000.000 | 763.000.000 |
Phí trước bạ | 91.560.000 | 76.300.000 | 91.560.000 | 83.930.000 | 76.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 876.897.000 | 861.637.000 | 857.897.000 | 850.267.000 | 842.637.000 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (Màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 755.000.000 | 755.000.000 | 755.000.000 | 755.000.000 | 755.000.000 |
Phí trước bạ | 90.600.000 | 75.500.000 | 90.600.000 | 83.050.000 | 75.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 867.937.000 | 852.837.000 | 848.937.000 | 841.387.000 | 833.837.000 |
Toyota Corolla Cross 2023 có khuyến mại gì không?
Khách hàng chọn mua xe Toyota Corolla Cross sẽ được hỗ trợ lãi suất vay mua xe hấp dẫn từ chính hãng. Bên cạnh đó, mỗi đại lý tại địa phương sẽ có thêm các chương trình khuyến mại hấp dẫn khác dành cho khách mua xe Toyota Corolla Cross.
Thông tin xe Toyota Corolla Cross 2023
Toyota Corolla Cross 2023 là bản nâng cấp nhẹ, được ra mắt thị trường Việt Nam ngay đầu tháng 01 năm 2023. Ở lần nâng cấp đầu tiên này, Corolla Cross vẫn giữ nguyên thiết kế, động cơ, chỉ bổ sung thêm một số trang bị hiện đại.
Cụ thể, cả ba bản G, V và HEV đều sở hữu tính năng sạc điện thoại không dây. Màn hình giải trí trung tâm trên bản G nâng cấp từ 7 inch lên 9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây. Trong khi 2 bản V và HEV có thêm tính năng đá cốp tiện dụng.
Ngoại thất xe Toyota Corolla Cross 2023
Ngoại hình Toyota Corolla Cross sở hữu nhiều nét tương đồng với người anh em RAV4. Song, kích thước xe Corolla Cross lớn hơn hẳn với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.640 mm, khoảng sáng gầm 161 mm.
Toyota Corolla Cross sử dụng nền tảng kiến trúc TNGA hoàn toàn mới từng có trên Corolla Altis và C-HR. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lớn hình thang úp ngược khá giống mẫu xe Hilux mới, cản trước hầm hố. Xe được trang bị hệ thống đèn pha LED tích hợp dải đèn ban ngày LED hiện đại.
Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi mượt mà, bộ la zăng 18 inch với ốp viền đen, tạo nên vẻ cứng cáp mạnh mẽ cho chiếc xe. Phía sau là cặp đèn hậu LED thiết kế mềm mỏng, bắt mắt.
Toyota Corolla Cross 2022-2023 có tất cả 7 màu ngoại thất, gồm: Xám, Đỏ, Bạc, Xanh, Nâu, Đen và Trắng ngọc trai.
Nội thất xe Toyota Corolla Cross 2023
Toyota Corolla Cross sở hữu không gian nội thất rộng rãi, thoáng đãng và vô cùng sang trọng với gam màu đỏ Terra Rossa chủ đạo. Với khoang hành lý lên đến 487 lít, mẫu xe mới nhà Toyota hoàn toàn có thể đáp ứng tốt nhu cầu du lịch dài ngày cho một gia đình.
Những trang bị tiện nghi đáng chú ý trên trên Toyota Corolla Cross 2023 gồm có: Cụm đồng hồ tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch, màn hình giải trí 9 inch tích hợp Apple CarPlay, cửa sổ trời chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện, điều hòa 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau, ổ cắm USB,...
Động cơ xe Toyota Corolla Cross 2023
Động cơ Toyota Corolla Cross 2023 là loại xăng 1.8L kết hợp hộp số vô cấp CVT, cho công suất 140 mã lực và mô men xoắn 175 Nm. Riêng bản hybrid 1.8L kết nối với mô-tơ điện 600V, cho ra tổng công suất tổng lên đến 170 mã lực và đạt 305 Nm mô men xoắn.
Thông tin từ nhà sản xuất cho biết, hệ truyền động hybrid lắp trên Corolla Cross có khả năng tiết kiệm nhiên liệu từ 1,5 – 2 lần so với động cơ đốt trong.
Toyota Corolla Cross 2022-2023 được trang bị một số tính năng an toàn hấp dẫn như cảnh báo lệch làn đường, kiểm soát hành trình, cảnh báo va chạm, 7 túi khí,... Đặc biệt là gói an toàn hàng đầu Toyota Safety Sense với loạt tính năng cao cấp như:
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS
- Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động DRCC
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn LTA
- Hệ thống đèn pha tự động thích ứng AHB.
Ưu - nhược điểm xe Toyota Corolla Cross 2023
Ưu điểm:
- Ngoại thất hiện đại, đẹp mắt
- Đầy đủ trang bị tiện nghi và tính năng an toàn
- Tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm:
- Công suất hơi thấp
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2023
Thông số | Toyota Corolla Cross 1.8G | Toyota Corolla Cross 1.8V | Toyota Corolla Cross 1.8HV | |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4.460 x 1.825 x 1.620 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | |||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.560/1.570 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | |||
Trọng lượng (kg) | Không tải | Cập nhật sau | 1.360 | 1.410 |
Toàn tải | 1.815 | 1.850 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 47 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | |||
Động cơ | ||||
Động cơ xăng | ||||
Loại động cơ | 2ZR-FE | 2ZR-FXE | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.798 | |||
Tỷ số nén | 10 | 13 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 138 @ 6.400 | 97 @ 5.200 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 172 @ 4.000 | 142 @ 3.600 | ||
Động cơ điện | ||||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | - | 53 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 163 | |||
Ắc quy Hybrid | Nickel Metal | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | Cập nhật sau | 10.3 | 4.5 |
Ngoài đô thị | 6.1 | 3.7 | ||
Kết hợp | 7.6 | 4.2 | ||
Dẫn động | Cầu trước | |||
Hộp số | CVT | |||
Chế độ lái | - | Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/lái điện) | ||
Khung gầm | ||||
Khung xe | TNGA | |||
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với thanh cân bằng | ||
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Vành xe | Hợp kim | |||
Kích thước lốp | 215/60R17 | 225/50R18 | ||
Lốp dự phòng | Vành thép | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn chiếu xa | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |||
Điều khiển đèn tự động | Có | |||
Nhắc nhở đèn sáng | ||||
Cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ | |||
Đèn chờ dẫn đường | Có | |||
Đèn sương mù (trước) | LED | |||
Cụm đèn sau | ||||
Đèn báo phanh trên cao | ||||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện | Có | ||
Gập điện | Tự động | |||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |||
Tự điều chỉnh khi lùi | - | Có | ||
Gạt mưa | Trước | Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian | Tự động | |
Sau | Gián đoạn/Liên tục | |||
Sấy kính sau | Có | |||
Ăng ten | Đuôi cá | |||
Thanh đỡ nóc xe | - | Có | ||
Nội thất | ||||
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại | Kỹ thuật số | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |||
Đèn báo chế độ Eco | Có | - | ||
Đèn báo hệ thống Hybrid | - | Có | ||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2 inch TFT | 7 inch TFT | ||
Tay lái | Loại | 3 chấu | ||
Chất liệu | Da | |||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | |||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |||
Ghế | Chất liệu | Da | ||
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | |||
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng | |||
Ghế sau | Gập 6:4, ngả lưng ghế | |||
Tiện nghi | ||||
Cửa sổ trời | - | Có | ||
Sạc điện thoại không dây | Có | Có | ||
Chìa khóa thông minh & nút bấm khởi động | Có | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | ||||
Cửa gió sau | ||||
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động 2 vùng | ||
Đá cốp | Không | Có | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 9 inch | ||
Số loa | 6 | |||
Kết nối USB/Bluetooth/Wifi | Có | |||
Kết nối điện thoại thông minh | ||||
Điều khiển bằng giọng nói | ||||
Đàm thoại rảnh tay | ||||
Khóa cửa điện | Có | |||
Chức năng khóa cửa từ xa | ||||
Cửa sổ chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống | |||
An ninh | ||||
Hệ thống báo động | ||||
Mã hóa khóa động cơ | ||||
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo tiền va chạm | - | Thế hệ 2 (mới nhất) | |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | |||
Hỗ trợ giữ làn đường | ||||
Điều khiển hành trình chủ động | ||||
Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động | ||||
Cảnh báo áp suất lốp | Có | |||
Chống bó cứng phanh | ||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||||
Phân phối lực phanh điện tử | ||||
Cân bằng điện tử | ||||
Kiểm soát lực kéo | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ||||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | - | Có | ||
Cảnh báo điểm mù | ||||
Camera lùi | Có | - | ||
Camera toàn cảnh 360 | - | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | ||
Góc trước | ||||
Góc sau | ||||
Túi khí | Số lượng | 7 | ||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |||
Túi khí bên hông phía trước | ||||
Túi khí rèm | ||||
Túi khí đầu gối người lái | ||||
Dây đai an toàn | Loại | 3 điểm ELR | ||
Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước | Có |
Toyota Corolla Cross 2023 sắp bán tại Việt Nam có gì mới?
Toyota Corolla Cross 2023 phiên bản quốc tế cuối cùng cũng đã lộ diện. Sau Úc, nhiều khả năng Việt Nam sẽ là thị trường tiếp theo chào đón Toyota Corolla Cross mới.
Toyota Corolla Cross 2023 là thế hệ mới với rất nhiều thay đổi đáng chú ý. Trước hết là khu vực đầu xe với lưới tản nhiệt sơn đen, logo 3D mới, đèn sương mù thay đổi vị trí ra sát sườn xe. La-zăng xe 18 inch, thiết kế cách điệu...
Những điểm mới bên trong khoang nội thất Toyota Corolla Cross 2023 sắp ra mắt Việt Nam có thể kể đến như đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch; màn hình trung tâm dạng cảm ứng 10,5 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto; âm thanh vòm JBL, 9 loa; phanh tay điện tử với giữ phanh tự động auto hold; hệ thống cân bằng không khí Nanoe X; sạc điện thoại không dây; cửa sổ trời toàn cảnh...
Xe sẽ được bổ sung thêm một số trang bị an toàn hiện đại như: Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động duy trì khoảng cách, Kiểm soát hành trình chủ động với Stop & Go, Hệ thống hỗ trợ đỗ xe và 8 túi khí.
Động cơ xe Toyota Corolla Cross 2023 tiếp tục có tùy chọn lai xăng 2.0 L - Hybrid Dynamic Force với với hộp số tự động e-CVT.
Tổng kết
Toyota Corolla Cross có thể nói là sản phẩm sở hữu ngoại hình trẻ trung, bắt mắt nhất trong chuỗi sản phẩm của Toyota tại Việt Nam. Động cơ Hybrid là điểm mới, mang đến những trải nghiệm thú vị cho người mua dòng ô tô phổ thông.
Câu hỏi thường gặp về Toyota Corolla Cross 2023
Xe Toyota Corolla Cross 2022 có bao nhiêu phiên bản?
Toyota Corolla Cross 2022 có 3 phiên bản đang được phân phối tại Việt nam:
Toyota Corolla Cross 1.8HV
Toyota Corolla Cross 1.8V
Toyota Corolla Cross 1.8G.
Giá xe Toyota Cross từ 755 triệu VND tới 963 triệu VND.
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G?
Hiện nay Corolla Cross 1.8G có nhiều màu sắc ngoại thất và mỗi màu sẽ có mức giá khác nhau. Chính vì vậy, giá lăn bánh tại Hà Nội của Corolla Cross 1.8G từ 867.937.000 VNĐ đến 876.897.000 VNĐ , giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G tại TP. HCM từ 852.837.000 đến 861.637.000 VNĐ tùy vào màu sắc lựa chọn.
Toyota Corolla Cross có mấy màu?
Màu xe Toyota Cross tương đồng với cả ba phiên bản gồm 7 màu đó là: Màu bạc, đen, đỏ, nâu, ngọc trai, xám xanh và màu xanh